Bộ 33 士 sĩ [1, 4] U+58EC 壬 nhâm rén ♦ (Danh) Can Nhâm, can thứ chín trong mười can. ♦ (Danh) Họ Nhâm. ♦ (Hình) To lớn. ♦ (Hình) Gian nịnh. ◎Như: thiêm nhâm僉壬 kẻ tiểu nhân. ♦ (Hình) Có mang. § Thông nhâm妊. ♦ (Động) Chịu. § Thông nhâm任.1. [六壬] lục nhâm