Bộ 36 夕 tịch [0, 3] U+5915
Show stroke order tịch
 xī,  xì
♦ (Danh) Buổi chiều tối, lúc mặt trời lặn. ◇Lí Thương Ẩn : Tịch dương vô hạn hảo, Chỉ thị cận hoàng hôn , (Đăng Lạc Du nguyên ) Nắng chiều đẹp vô hạn, Chỉ (tiếc) là đã gần hoàng hôn. § Quách Tấn dịch thơ: Tịch dương cảnh đẹp vô ngần, Riêng thương chiếc bóng đã gần hoàng hôn.
♦ (Danh) Đêm. ◎Như: chung tịch bất mị cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ : Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
♦ (Danh) Thủy triều buổi tối. § Sau viết là tịch .
♦ (Danh) Mộ huyệt (hố chôn người chết). § Sau viết là tịch .
♦ (Danh) Họ Tịch.
♦ (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện : Hữu doãn Tử Cách tịch (Chiêu Công thập nhị niên ) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
♦ (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí : Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao , 西 (Ngụy thư , Minh đế kỉ ) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
♦ (Hình) Vẹo, nghiêng.
1. [吉夕] cát tịch 2. [一朝一夕] nhất triêu nhất tịch 3. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch 4. [夕陽] tịch dương 5. [七夕] thất tịch 6. [除夕] trừ tịch