Bộ 37 大 đại [1, 4] U+592A
Show stroke order thái
 tài
♦ (Phó) Quá. ◎Như: thái đa nhiều quá, thái nhiệt nóng quá, thái khách khí liễu khách sáo quá.
♦ (Phó) Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định). ◎Như: thái vĩ đại liễu! ! thật là vĩ đại, thái tinh tế liễu! ! rất tinh tế.
♦ (Phó) Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). ◎Như: bất thái hảo không tốt lắm, bất thái diệu không khéo lắm.
♦ (Hình) Tối, cực kì. ◎Như: thái cổ thời cực xưa, tối cổ, thái thủy lúc mới đầu.
♦ (Hình) Cao, lớn. ◎Như: thái học bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay), thái không không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.
♦ (Hình) Tiếng tôn xưng. ◎Như: thái lão bá ông bác, thái lão sư ông thầy, thái phu nhân bà.
♦ (Danh) Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất. ◎Như: tổ thái , a thái . (2) Xem thái thái .
1. [國際太空站] quốc tế thái không trạm 2. [太監] thái giám 3. [太牢] thái lao 4. [太廟] thái miếu 5. [太清] thái thanh 6. [太太] thái thái 7. [太歲頭上動土] thái tuế đầu thượng động thổ 8. [太醫] thái y