Bộ 37 大 đại [6, 9] U+5951
Show stroke order khế, tiết, khiết, khất
 qì,  qiè,  xiè
♦ (Động) Khắc, chạm. § Ngày xưa, dùng dao khắc mai rùa để bói, gọi là khế .
♦ (Động) Đẽo, cắt, vạch. ◎Như: khế chu cầu kiếm khắc thuyền tìm gươm.
♦ (Động) Ước định, kết minh.
♦ (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: tương khế hợp ý nhau. ◇Tân Đường Thư : Kì dụng binh đa trù toán, liệu địch ứng biến, giai khế sự cơ , , (Lí Tích truyện ).
♦ (Động) Cảm thông.
♦ (Động) Đến, đạt tới.
♦ (Động) Hiểu, lĩnh ngộ. ◇Trương Thương Anh : Khế chân đạt bổn, nhập thánh siêu phàm , (Hộ pháp luận ).
♦ (Động) Cắt đứt.
♦ (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.
♦ (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ để đẽo, gọt.
♦ (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là giáp cốt văn , quy giáp văn tự , khế văn , v.v.
♦ (Danh) Binh phù. § Ngày xưa võ tướng ra mệnh lệnh dùng phù hiệu làm tin gọi là binh phù . ◇Đường Thái Tông : Chấp khế định tam biên, Trì hành lâm vạn tính , (Chấp khế định tam biên ).
♦ (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ngày xưa, một tờ giấy viết, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: địa khế hợp đồng về đất đai, phòng khế hợp đồng về phòng ốc.
♦ (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành : Tùng quân tự cổ đa niên khế (Chí Lịch Dương ) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.
♦ (Danh) Lượng từ: bộ, thiên (kinh, sách).
♦ Một âm là tiết. (Danh) Ông Tiết là bầy tôi vua Thuấn và là tổ nhà Thương .
♦ Lại một âm là khiết. (Động) Nắm, giữ, lấy.
♦ (Động) § Xem khiết khoát .
♦ Lại một âm nữa là khất. (Danh) § Xem Khất Đan .
1. [白契] bạch khế 2. [契丹] khất đan 3. [契約] khế ước 4. [契機] khế cơ 5. [契合] khế hợp 6. [契友] khế hữu 7. [契兄弟] khế huynh đệ 8. [契券] khế khoán 9. [契重] khế trọng 10. [契需] khiếp nhu 11. [契闊] khiết khoát, khế khoát 12. [券契] khoán khế 13. [債契] trái khế