Bộ 37 大 đại [11, 14] U+596A
Show stroke order đoạt
 duó
♦ (Động) Cướp, cưỡng lấy. ◎Như: sang đoạt giật cướp, kiếp đoạt cướp bóc.
♦ (Động) Bóc lột, tước trừ. ◎Như: bác đoạt bóc lột.
♦ (Động) Giành lấy, tranh thủ. ◎Như: tranh đoạt tranh giành, đoạt tiêu giật giải.
♦ (Động) Lầm lỡ, làm mất. ◇Mạnh Tử : Bách mẫu chi điền, vật đoạt kì thì, sổ khẩu chi gia khả dĩ vô cơ hĩ , , (Lương Huệ Vương thượng ) Ruộng trăm mẫu, đừng lỡ mất thời cơ, nhà mấy miệng ăn khả dĩ khỏi bị đói vậy.
♦ (Động) Quyết định. ◎Như: tài đoạt , định đoạt đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
♦ (Động) Xông ra, sấn ra. ◎Như: đoạt môn nhi xuất xông cửa mà ra, lệ thủy đoạt khuông nhi xuất nước mắt trào ra vành mắt.
♦ (Động) Rực rỡ, đẹp mắt. ◎Như: quang thải đoạt mục màu sắc rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả Chánh nhất cử mục, kiến Bảo Ngọc trạm tại cân tiền, thần thái phiêu dật, tú sắc đoạt nhân , , , (Đệ nhị thập tam hồi) Giả Chính ngước mắt nhìn, thấy Bảo Ngọc đứng ngay trước mặt, dáng điệu thanh nhã, vẻ mặt tuấn tú.
♦ (Động) Bỏ sót. ◎Như: ngoa đoạt bỏ sót.
♦ (Danh) Con đường hẹp.
1. [定奪] định đoạt 2. [奪職] đoạt chức 3. [奪目] đoạt mục 4. [奪魄] đoạt phách 5. [奪權] đoạt quyền 6. [奪取] đoạt thủ 7. [奪位] đoạt vị 8. [白奪] bạch đoạt 9. [剝奪] bác đoạt 10. [酌奪] chước đoạt 11. [削奪] tước đoạt 12. [僭奪] tiếm đoạt 13. [侵奪] xâm đoạt