Bộ 38 女 nữ [3, 6] U+5979
Show stroke order tha
 tā
♦ (Đại) Nó, cô ấy, bà ấy (nhân xưng ngôi thứ ba, dùng cho đàn bà, con gái). ◎Như: tha thị ngã muội muội cô ấy là em gái tôi.
♦ (Hình) Của cô ấy, của bà ấy, v.v. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ , , , (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.