Bộ 38 女 nữ [3, 6] U+5983
妃
phi, phối fēi,
pèi
♦ (Danh) Vợ của thiên tử, địa vị dưới
hậu 后. ◎Như:
quý phi 貴妃.
♦ (Danh) Vợ thái tử hoặc vua chư hầu. ◎Như:
vương phi 王妃,
thái tử phi 太子妃. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Hoàng thái tử nạp phi 皇太子納妃 (Lễ nhạc chí bát
禮樂志八) Hoàng thái tử lấy vợ.
♦ (Danh) Tiếng tôn xưng nữ thần. ◎Như:
Thiên phi 天妃,
Tương phi 湘妃.
♦ Một âm là
phối. (Động) Sánh đôi, kết hôn. § Nguyên viết là
phối 配. ◇Tả truyện
左傳:
Tử Thúc Cơ phối Tề Chiêu Công, sanh Xá 子叔姬妃齊昭公,
生舍 (Văn công thập tứ niên
文公十四年) Tử Thúc Cơ kết hôn với Tề Chiêu Công, sinh ra Xá.
♦ (Danh) Người sánh đôi, phối ngẫu, vợ. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối 貞女工巧,
天下願以為妃 (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.
1.
[宮妃] cung phi