Bộ 38 女 nữ [4, 7] U+598D
Show stroke order nghiên
 yán
♦ (Hình) Xinh đẹp, diễm lệ. ◎Như: bách hoa tranh nghiên trăm hoa đua thắm. § Cũng viết là nghiên . ◇Bào Chiếu : Tài lực hùng phú, sĩ mã tinh nghiên , (Vu thành phú ).