Bộ 38 女 nữ [4, 7] U+59A8
Show stroke order phương, phướng
 fáng,  fāng
♦ (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ : Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia , (Việt ngữ hạ ). ◇Nguyễn Du : Bất phương chung nhật đối phù âu (Hoàng Hà trở lạo ) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
♦ (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác , (Quyển tam thập).
♦ § Có khi đọc là phướng.