Bộ 38 女 nữ [5, 8] U+59D3
Show stroke order tính
 xìng
♦ (Danh) Họ. ◎Như: tính danh họ và tên. ◇Đỗ Phủ : Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô , (Ai vương tôn ) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ xin được làm nô bộc.
♦ (Danh) Con cháu gọi là tử tính , thứ dân gọi là bách tính .
♦ (Danh) Họ Tính.
1. [百姓] bách tính 2. [更姓] canh tính 3. [姓名] tính danh