Bộ 38 女 nữ [5, 8] U+59D4
Show stroke order ủy, uy
 wěi,  wēi
♦ (Động) Giao phó. ◎Như: ủy quyền trao quyền của mình cho người khác. ◇Pháp Hoa Kinh : Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị, ủy chánh thái tử , , (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua, giao phó chính sự cho thái tử.
♦ (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇Bạch Cư Dị : Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu , (Trường hận ca ) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
♦ (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎Như: ủy tội đổ tội, ủy quá đổ lỗi, thôi ủy trách nhậm đùn trách nhiệm.
♦ (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎Như: điền ủy văn thư bề bộn.
♦ (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇Tào Thực : Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch? , (Tặng Đinh Nghi ) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
♦ (Động) Đặt, để. ◇Chiến quốc sách : Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ , (Yên sách tam ) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
♦ (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎Như: cùng nguyên cánh ủy cùng nguồn hết ngọn.
♦ (Danh) Gọi tắt của ủy viên . ◎Như: lập ủy ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
♦ (Danh) Họ Ủy.
♦ (Hình) Mệt mỏi, suy yếu. ◎Như: ủy mĩ bất chấn yếu đuối không phấn khởi.
♦ (Hình) Quanh co.
♦ (Hình) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎Như: ủy tỏa tuế toái, nhỏ nhen.
♦ (Phó) Thực là, quả thực. ◇Tây du kí 西: Ủy đích tái vô (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
♦ Một âm là uy. (Hình) ◎Như: uy di ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
♦ (Hình) Tùy thuận, thuận theo. ◎Như: uy khúc , uy khuất , uy di đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.
1. [委禽] ủy cầm 2. [委會] ủy hội 3. [委屈] ủy khuất 4. [委決] ủy quyết 5. [委託] ủy thác 6. [委婉] ủy uyển 7. [委員] ủy viên 8. [委蛇] uy di