Bộ 38 女 nữ [7, 10] U+5A18
Show stroke order nương
 niáng
♦ (Danh) Thiếu nữ. ◎Như: cô nương cô con gái.
♦ (Danh) Tiếng gọi mẹ. § Thông nương . ◇Thủy hử truyện : Ngã chỉ hữu nhất cá lão nương tại gia lí. Ngã đích ca ca hựu tại biệt nhân gia tố trường công, như hà dưỡng đắc ngã nương khoái lạc? . , (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi chỉ có một mẹ già ở nhà. Anh tôi lại đi làm công lâu năm cho người ta, làm sao phụng dưỡng mẹ tôi cho vui sướng được?
♦ (Danh) Vợ. ◎Như: nương tử vợ, lão bản nương vợ ông chủ.
♦ (Danh) Tiếng tôn xưng đàn bà bậc trên hoặc phụ nữ đã có chồng. ◎Như: đại nương bà, di nương dì, nương nương lệnh bà (tôn xưng hoàng hậu, quý phi).
♦ (Danh) Tiếng kính xưng của nô bộc đối với bà chủ.
♦ (Danh) Tiếng dùng để chửi rủa, mang ý vị than trách hoặc oán hận. ◇Thủy hử truyện : Trực nương tặc! Nhĩ lưỡng cá yếu đả tửu gia, yêm tiện hòa nhĩ tư đả ! , 便 (Đệ ngũ hồi) Mẹ đồ giặc! Hai chúng mày muốn đánh tao, thì tao đánh nhau với chúng mày chơi.
1. [大娘] đại nương 2. [伴娘] bạn nương 3. [姑娘] cô nương 4. [姨娘] di nương 5. [嬌娘] kiều nương 6. [新娘] tân nương