Bộ 38 女 nữ [8, 11] U+5A49
Show stroke order uyển
 wǎn
♦ (Hình) Nhún thuận, hòa thuận. ◇Tả truyện : Phụ thính nhi uyển (Chiêu Công nhị thập lục niên ) Vợ nghe lời và hòa thuận.
♦ (Hình) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ : Hoa nhan uyển như ngọc (Tặng Kỉ Sĩ ) Mặt hoa đẹp như ngọc.
1. [委婉] ủy uyển 2. [婉言] uyển ngôn