Bộ 38 女 nữ [8, 11] U+5A6A 婪 lam lán ♦ (Động) Tham muốn, tham ái. ◇Cù Hựu 瞿佑: Tham lam ngận độc, na lí khả dĩ đào đắc liễu hình phạt貪婪狠毒, 哪裡可以逃得了刑罰 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Tham lam độc ác, như thế thì làm sao thoát khỏi hình phạt.1. [婪酣] lam hàm