Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5ABE
Show stroke order cấu
 gòu
♦ (Danh) Sự kết dâu gia với nhau. Phiếm chỉ hôn nhân. ◎Như: như cựu hôn cấu đời đời cấu kết dâu gia với nhau.
♦ (Động) Giao hợp, giao phối. ◎Như: giao cấu .
♦ (Động) Giảng hòa, nghị hòa. ◇Sử Kí : Tần kí giải Hàm Đan vi, nhi Triệu Vương nhập triều, sử Triệu Hác ước sự ư Tần, cát lục huyện nhi cấu , , 使, (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Sau khi Tần đã giải vây Hàm Đan, Triệu Vương cho người vào chầu nước Tần, sai Triệu Hác đi sứ ở Tần, cắt sáu huyện để giảng hòa.
1. [媾和] cấu hòa 2. [交媾] giao cấu