Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5AC9
Show stroke order tật
 jí
♦ (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: tật đố ganh ghét. ◇Khuất Nguyên : Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hiếu tế mĩ nhi xưng ác , (Li tao ) Đời hỗn trọc mà ghen ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.
♦ (Động) Ghét, giận. ◎Như: tật ác như cừu ghét cái ác như kẻ thù (người chính trực không dung tha điều ác).