Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5ACB
嫋
niệu niǎo
♦ (Hình) Xinh xắn, mềm mại. § Thông
niểu 裊. ◎Như:
niệu na 嫋娜 yểu điệu, xinh đẹp.
♦ (Hình) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức
蘇軾:
Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ 餘音嫋嫋,
不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú
前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
♦ (Hình) Phất phơ, thướt tha. § Thông
niểu 裊. ◎Như:
thùy liễu niệu niệu 垂柳嫋嫋 liễu rủ thướt tha.