Bộ 38 女 nữ [12, 15] U+5AFB
Show stroke order nhàn
 xián
♦ (Hình) Quen thuộc, thành thạo. ◇Sử Kí : Bác văn cường chí, minh ư trị loạn, nhàn ư từ lệnh , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Hiểu biết rộng, trí nhớ rất mạnh, sáng suốt trong việc trị yên, thành thạo về ứng đối.
♦ (Hình) Văn nhã, ưu mĩ. ◎Như: nhàn nhã nhã nhặn. nhàn thục văn nhã hiền thục.
♦ § Cũng viết là nhàn .