Bộ 38 女 nữ [12, 15] U+5B0C
Show stroke order kiều
 jiāo
♦ (Danh) Dáng dấp mềm mại đáng yêu.
♦ (Danh) Con gái đẹp. ◎Như: a kiều con gái đẹp. § Ghi chú: ngày xưa, vốn chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ đế .
♦ (Hình) Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển. ◎Như: kiều thê người vợ xinh đẹp, kiều tiểu nhỏ nhắn xinh đẹp. ◇Bạch Cư Dị : Thị nhi phù khởi kiều vô lực, Thủy thị tân thừa ân trạch thì , (Trường hận ca ) Con hầu nâng dậy, nàng yếu đuối (tưởng chừng như) không có sức để đứng lên nổi, Đó là lúc nàng bắt đầu được thừa hưởng ân trạch của vua.
♦ (Động) Cưng, yêu lắm, sủng ái. ◇Đỗ Phủ : Bình sanh sở kiều nhi, Nhan sắc bạch thắng tuyết , (Bắc chinh ) Bình thường đứa con cưng của ta, Mặt mũi trắng hơn tuyết.
♦ (Phó) Hết sức chiều chuộng. ◇Hồng Lâu Mộng : Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni , (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không có may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng lắm đấy chứ.
1. [阿嬌] a kiều 2. [嬌豔] kiều diễm 3. [嬌艷] kiều diễm 4. [嬌女] kiều nữ 5. [嬌娘] kiều nương 6. [嬌兒] kiều nhi 7. [嬌嗔] kiều sân 8. [嬌聲細語] kiều thanh tế ngữ 9. [金屋貯嬌] kim ốc trữ kiều 10. [撒嬌] tát kiều