Bộ 38 女 nữ [14, 17] U+5B2A
Show stroke order tần
 pín
♦ (Danh) Tiếng mĩ xưng ngày xưa đối với phụ nữ.
♦ (Danh) Một chức quan đàn bà ngày xưa. Cũng chỉ một hàng thê thiếp của vua. ◎Như: thiên tử có cửu tần .
♦ (Danh) Vợ.
♦ (Danh) Vợ còn sống gọi là thê , vợ chết rồi gọi là tần . ◇Lễ kí : Sanh viết phụ, viết mẫu, viết thê, tử viết khảo, viết tỉ, viết tần , , , , , (Khúc lễ hạ ) Còn sống thì gọi là cha, là mẹ, là vợ, chết rồi gọi là khảo, là tỉ, là tần.
♦ (Động) Làm vợ, xuất giá. ◇Thư Kinh : Tần vu Ngu (Nghiêu điển) Xuất giá làm vợ (Hữu) Ngu.
♦ (Hình) Đông lúc nhúc.