Bộ 38 女 nữ [13, 16] U+5B34
嬴
doanh yíng
♦ (Hình) Đầy, thừa. ◎Như:
doanh dư 嬴餘 dư thừa.
♦ (Động) Được, thắng. § Thông
doanh 贏. ◇Sử Kí
史記:
Doanh tắc kiêm khi cữu dữ mẫu 嬴則兼欺舅與母 (Tô Tần truyện
蘇秦傳) Đắc thắng thì coi thường cả cậu và mẹ.
♦ (Động) Gánh vác.
♦ (Danh) Họ
Doanh.