Bộ 39 子 tử [2, 5] U+5B55
孕
dựng yùn
♦ (Động) Chửa, có mang, có thai. ◇Dịch Kinh
易經:
Phụ dựng bất dục, hung 婦孕不育,
凶 (Tiệm quái
漸卦) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.
♦ (Động) Nuôi dưỡng. ◇Lí Bạch
李白:
Thiên vị quốc gia dựng anh tài 天為國家孕英才 (Thuật đức kiêm trần tình
述德兼陳情) Trời vì quốc gia nuôi dưỡng người tài giỏi.
♦ (Động) Bao hàm. ◎Như:
bao dựng 包孕 bao hàm,
dựng hàm 孕含 hàm chứa.
1.
[孕珠] dựng châu 2.
[孕婦] dựng phụ