Bộ 39 子 tử [4, 7] U+5B5A
Show stroke order phu
 fú,  fū
♦ (Danh) Sự thành tín.
♦ (Động) Phu giáp nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nở ra hạt, ra lá.
♦ (Động) Làm cho người tin phục. ◇Tả truyện : Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã , (Trang Công thập niên ) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
♦ (Động) Ấp trứng. § Thông phu .
1. [中孚] trung phu