Bộ 40 宀 miên [3, 6] U+5B87
Show stroke order
 yǔ
♦ (Danh) Hiên nhà. ◇Dịch Kinh : Thượng cổ huyệt cư nhi dã xử, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ cung thất, thượng đống hạ vũ, dĩ đãi phong vũ , , , (Hệ từ hạ ) Thời thượng cổ, người ta ở trong hang và giữa đồng, thánh nhân đời sau mới thay bằng nhà cửa, trên có đòn nóc dưới có mái hiên, để phòng lúc mưa gió.
♦ (Danh) Nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm.
♦ (Danh) Nhà cửa, chỗ ở. ◎Như: quỳnh lâu ngọc vũ lầu quỳnh nhà ngọc.
♦ (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◇Mai Thừa : Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình , (Thất phát ) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.
♦ (Danh) Đồng bằng khoáng dã.
♦ (Danh) Bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian. ◎Như: vũ nội thiên hạ, hoàn vũ trong gầm trời. ◇Nguyễn Trãi : Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ (Chu trung ngẫu thành ) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.
♦ (Danh) Phong cách, khí độ, dáng vẻ. ◎Như: khí vũ hiên ngang phong cách hiên ngang, mi vũ đầu lông mày, chỉ dung mạo.
♦ (Danh) Họ .
♦ (Động) Mở rộng, khoách đại.
♦ (Động) Che chở, bao trùm. ◇Trương Hành : Đức vũ thiên phú, huy liệt quang chúc , (Đông Kinh phú ).
1. [屋宇] ốc vũ 2. [堂宇] đường vũ 3. [故宇] cố vũ 4. [疆宇] cương vũ 5. [廨宇] giải vũ 6. [器宇] khí vũ 7. [氣宇] khí vũ 8. [御宇] ngự vũ 9. [瓊樓玉宇] quỳnh lâu ngọc vũ 10. [泰宇] thái vũ 11. [宇宙] vũ trụ