Bộ 40 宀 miên [3, 6] U+5B88
Show stroke order thủ, thú
 shǒu,  shòu
♦ (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ , đời sau gọi quan tri phủ thủ là do nghĩa ấy.
♦ (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: hữu thủ giữ trọn tiết nghĩa, thao thủ giữ gìn đức hạnh.
♦ (Danh) Họ Thủ.
♦ (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: phòng thủ phòng vệ, kiên thủ bảo vệ vững vàng.
♦ (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: bảo thủ ôm giữ, thủ tín giữ lòng tin, thủ tiết giữ khí tiết.
♦ (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: thủ trước bệnh nhân trông nom người bệnh.
♦ (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: thủ pháp theo đúng phép, thủ quy luật tuân theo quy luật.
♦ (Động) Đợi. ◎Như: thủ hậu chờ đợi.
♦ (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện : Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt , (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
♦ Một âm là thú. (Động) § Thông thú . ◎Như: tuần thú đi tuần địa hạt mình giữ.
1. [安分守己] an phận thủ kỉ 2. [扼守] ách thủ 3. [保守] bảo thủ 4. [抱殘守缺] bão tàn thủ khuyết 5. [謹守] cẩn thủ 6. [固守] cố thủ 7. [拘守] câu thủ 8. [居守] cư thủ 9. [株守] chu thủ 10. [死守] tử thủ 11. [守株待兔] thủ chu đãi thố 12. [守護] thủ hộ 13. [守口如瓶] thủ khẩu như bình 14. [守靈] thủ linh 15. [遵守] tuân thủ