Bộ 40 宀 miên [5, 8] U+5B95
宕
đãng dàng
♦ (Động) Kéo dài, dây dưa, trì hoãn. ◎Như:
huyền đãng 懸宕 bỏ lửng,
diên đãng 延宕 kéo dài.
♦ (Hình) Phóng túng, buông thả, không chịu gò bó. § Thông
đãng 蕩. ◇Tô Thức
蘇軾:
Nhân nhân tự trọng, bất cảm hi đãng 人人自重,
不敢嬉宕 (Vương Tử Lập mộ chí minh
王子立墓誌銘) Người người tự trọng, không dám chơi đùa phóng túng.
♦ (Danh) Hang đá, mỏ khoáng.
1.
[跌宕] điệt đãng