Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA3
Show stroke order tuyên
 xuān
♦ (Hình) To lớn. ◎Như: tuyên thất nhà to lớn.
♦ (Động) Truyền rộng, phát dương. ◇Thư Kinh : Nhật tuyên tam đức (Cao Dao Mô ) Mỗi ngày truyền rộng ba đức.
♦ (Động) Ban bố mệnh lệnh của vua. ◎Như: tuyên chiếu ban bố chiếu chỉ, tuyên triệu truyền đạt mệnh vua.
♦ (Động) Khai thông, làm tản ra. ◎Như: tuyên tiết oán khí làm cho tan khí oan ức, tuyên tán dùng thuốc làm tản khí uất ra. ◇Tả truyện : Tuyên Phần, Thao, chướng đại trạch , , (Chiêu Công nguyên niên ) Khai thông sông Phần, sông Thao, lấp đầm nước lớn.
♦ (Động) Nói rõ, biểu đạt. ◎Như: tuyên thị bảo rõ. ◇Tô Thức : Bút thiệt nan tuyên (Hạ tương phát vận khải ) Bút mực miệng lưỡi khó biểu đạt.
♦ (Động) Biết rõ. ◇Tả truyện : Dân vị tri tín, vị tuyên kì dụng , (Hi Công nhị thập thất niên ) Dân chưa tin biết, chưa hiểu rõ công dụng.
♦ (Phó) Hết sức. ◎Như: tuyên lao dốc sức, tuyên lực cố hết sức.
♦ (Phó) Khắp. ◎Như: tuyên bố bảo khắp mọi nơi, tuyên ngôn bá cáo cho mọi người cùng biết.
♦ (Danh) Họ Tuyên.
1. [不宣] bất tuyên 2. [宣布] tuyên bố 3. [宣淫] tuyên dâm 4. [宣室] tuyên thất 5. [宣傳] tuyên truyền