Bộ 40 宀 miên [6, 9] U+5BA6
Show stroke order hoạn
 huàn
♦ (Động) Làm quan. ◎Như: du hoạn ra làm quan.
♦ (Danh) Quan lại. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá cá bị đả tử chi nhân nãi thị bổn địa nhất cá tiểu hương hoạn chi tử, danh hoán Phùng Uyên , (Đệ tứ hồi) Người bị đánh chết ấy là con một viên quan nhỏ trong làng ở đây, tên gọi Phùng Uyên.
♦ (Danh) Thái giám. ◎Như: hoạn quan quan thái giám. ◇Tân ngũ đại sử : Tự cổ hoạn nữ chi họa thâm hĩ (Hoạn giả truyện , Tự ) Từ xưa cái họa vì quan hoạn và đàn bà thật đã sâu nặng vậy.
♦ (Danh) § Xem hoạn nữ .
1. [拙宦] chuyết hoạn 2. [宦女] hoạn nữ 3. [宦官] hoạn quan 4. [仕宦] sĩ hoạn