Bộ 40 宀 miên [8, 11] U+5BC6
Show stroke order mật
 mì
♦ (Hình) Rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày. ◎Như: mật mật tằng tằng chập chồng liền kín, mật như thù võng dày đặc như mạng nhện.
♦ (Hình) Kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới. ◎Như: mật lệnh lệnh bí mật.
♦ (Hình) Thân gần, thân thiết, liền kề. ◎Như: mật nhĩ , mật thiết hợp với nhau, khắng khít. § Tục viết là . ◇Cù Hựu : Bằng hữu trung hữu nhất cá dữ tha giao vãng mật thiết (Tu Văn xá nhân truyện ) Trong đám bạn bè có một người giao hảo với ông rất thân thiết.
♦ (Hình) Chu đáo, tỉ mỉ. ◎Như: tế mật tỉ mỉ, chu mật kĩ lưỡng, nghiêm mật nghiêm ngặt, chặt chẽ.
♦ (Danh) Sự việc giữ kín, việc không để công khai. ◎Như: bảo mật giữ kín, bí mật việc giấu kín, không để lộ, cơ mật việc cơ yếu giữ kín.
♦ (Danh) Họ Mật.
♦ (Danh) Trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, gọi là Mật tông, cũng gọi là Chân ngôn tông , giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo .
♦ (Phó) Kín đáo, ngầm. ◎Như: mật báo ngầm thông báo, mật cáo kín đáo cho biết.
1. [隱密] ẩn mật 2. [祕密] bí mật 3. [謹密] cẩn mật 4. [告密] cáo mật 5. [機密] cơ mật 6. [周密] chu mật 7. [宥密] hựu mật 8. [密覘] mật siêm 9. [密切] mật thiết 10. [嚴密] nghiêm mật 11. [縮砂密] súc sa mật 12. [邃密] thúy mật