Bộ 40 宀 miên [9, 12] U+5BD3
Show stroke order ngụ
 yù
♦ (Danh) Nơi ở, chỗ ở. ◎Như: ngụ sở chỗ ở, công ngụ nhà ở chung cho nhiều gia đình.
♦ (Danh) Ngụ công : (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
♦ (Động) Ở, cư trú. ◎Như: ngụ cư ở trọ.
♦ (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎Như: ngụ ý thâm viễn ý gởi gắm sâu xa. ◇Âu Dương Tu : San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã , (Túy Ông đình kí ) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
♦ (Động) Ngụ mục xem, xem qua. ◇Liêu trai chí dị : Diêu văn súc cáp tối thịnh, thử diệc sanh bình sở hiếu, nguyện đắc ngụ mục 鴿, , (Cáp dị 鴿) Ở xa nghe tin (công tử) nuôi bồ câu tốt lắm, trong đời tôi cũng ưa thích thứ ấy, xin được cho xem.
1. [公寓] công ngụ 2. [寄寓] kí ngụ 3. [寓言] ngụ ngôn