Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BDE
Show stroke order mịch
 mò
♦ (Hình) Lặng, yên tĩnh. ◇Đỗ Phủ : Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư , (Thu hứng ) Sông thu vắng vẻ, không thấy tăm hơi loài cá và thuồng luồng, Ta chạnh nghĩ đến nước cũ trong buổi thái bình. § Quách Tấn dịch thơ: Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.
1. [落寞] lạc mịch 2. [寂寞] tịch mịch