Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BE4
Show stroke order ngụ
 wù
♦ (Động) Thức dậy, ngủ dậy. ◎Như: ngụ mị cầu chi thức ngủ cầu đấy. ◇Tô Thức : Dư diệc kinh ngụ (Hậu Xích Bích phú ) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
♦ (Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông ngộ . ◇Khuất Nguyên : Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ , (Li tao ) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.