Bộ 40 宀 miên [13, 16] U+5BF0
Show stroke order hoàn
 huán
♦ (Danh) Vùng, cõi rộng lớn. ◎Như: hoàn vũ vũ trụ, khoảng trời đất bao la, tiên hoàn cõi tiên, trần hoàn cõi trần. ◇Thủy hử truyện : Nhân huynh lễ hiền hạ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh văn hoàn hải, thùy bất khâm kính , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Nhân huynh có lễ với người hiền, hạ mình với kẻ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh lừng bốn biển, ai mà chẳng kính phục.
1. [瀛寰] doanh hoàn 2. [塵寰] trần hoàn