Bộ 41 寸 thốn [0, 3] U+5BF8
Show stroke order thốn
 cùn
♦ (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: (1) Ngày xưa bằng độ một ngón tay. (2) Tấc, mười phân là một tấc. (3) Gọi tắt của thị thốn , tức một phần mười của một thị xích .
♦ (Danh) Mạch cổ tay (đông y). ◇Hồng Lâu Mộng : Khán đắc tôn phu nhân giá mạch tức, tả thốn trầm sác, tả quan trầm phục, hữu thốn tế nhi vô lực, hữu quan hư nhi vô thần : , ; , (Đệ thập hồi) Coi mạch tức cho phu nhân thấy: mạch cổ tay bên trái thì trầm sác, quan bên trái thì trầm phục; mạch cổ tay bên phải thì nhỏ mà không có sức, quan bên phải thì hư mà không có thần.
♦ (Danh) Họ Thốn.
♦ (Hình) Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi. ◎Như: thốn bộ nan hành tấc bước khó đi, thốn âm khả tích tấc bóng quang âm đáng tiếc. ◇Sử Kí : Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình , , , (Tô Tần truyện ) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.
♦ (Động) Giúp đỡ, hiệp trợ. ◇Tây du kí 西: Lưỡng điều côn hướng chấn thiên quan, Bất kiến thâu doanh giai bàng thốn , (Đệ lục thập hồi) Hai cây gậy vung lên chấn động cửa trời, Chẳng thấy hơn thua cùng trợ giúp.
1. [肝腸寸斷] can tràng thốn đoạn 2. [分寸] phân thốn 3. [方寸] phương thốn 4. [三寸舌] tam thốn thiệt 5. [寸心] thốn tâm 6. [寸草心] thốn thảo tâm 7. [寸旬] thốn tuần 8. [尺寸] xích thốn