Bộ 41 寸 thốn [8, 11] U+5C08
Show stroke order chuyên
 zhuān
♦ (Hình) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc. ◎Như: chuyên tâm tâm chí tập trung vào một việc. ◇Vương An Thạch : Phù nhân chi tài, thành ư chuyên nhi hủy ư tạp , (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư ).
♦ (Hình) Một mình, đơn độc. ◎Như: chuyên mĩ đẹp có một, chuyên lợi lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật).
♦ (Hình) Đặc biệt. ◎Như: chuyên trường sở trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
♦ (Hình) Chính.
♦ (Hình) Nhỏ hẹp. ◇Diệp Thích : Địa hiệp nhi chuyên, dân đa nhi bần , (Túy nhạc đình kí ).
♦ (Hình) Trung hậu, thành thật. ◇Diệp Thích : Cái kì tục phác nhi chuyên, hòa nhi tĩnh , (Trường khê tu học kí ).
♦ (Hình) Đầy, mãn. ◇Tư Mã Quang chế chiếu : Khanh văn học cao nhất thì, danh dự chuyên tứ hải (Tứ tham tri chánh sự Vương An Thạch khất thối bất duẫn phê đáp 退).
♦ (Hình) Béo dày, phì hậu. ◇Nghi lễ : Dụng chuyên phu vi chiết trở (Sĩ ngu lễ ).
♦ (Hình) Ngay, đều.
♦ (Động) Chủ trì.
♦ (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎Như: chuyên chánh nắm hết quyền chính, độc tài. ◇Hán Thư : Quang chuyên quyền tự tứ (Hoắc Quang truyện ) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
♦ (Phó) Một cách đặc biệt. ◎Như: hạn thì chuyên tống thời hạn phân phát đặc biệt.
♦ (Phó) Một cách đơn độc, chỉ một. ◎Như: chuyên đoán độc đoán hành sự.
♦ (Danh) Họ Chuyên.
1. [專勤] chuyên cần 2. [專制] chuyên chế 3. [專政] chuyên chính 4. [專注] chuyên chú 5. [專名] chuyên danh 6. [專家] chuyên gia 7. [專橫] chuyên hoành 8. [專科] chuyên khoa 9. [專利] chuyên lợi 10. [專賣] chuyên mại 11. [專門] chuyên môn 12. [專業] chuyên nghiệp 13. [專壹] chuyên nhất 14. [專一] chuyên nhất 15. [專權] chuyên quyền 16. [專使] chuyên sứ 17. [專心] chuyên tâm 18. [專誠] chuyên thành 19. [專擅] chuyên thiện 20. [專精] chuyên tinh