Bộ 42 小 tiểu [0, 3] U+5C0F
Show stroke order tiểu
 xiǎo
♦ (Hình) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với đại . (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn. ◎Như: tiểu thành thành nhỏ, khí tiểu dị doanh đồ hẹp dễ đầy, tiểu nhân vật người thấp kém. ◇Tuân Tử : Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải , (Khuyến học ) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi. ◎Như: niên kỉ tiểu ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp. ◎Như: tiểu quan quan thấp, tiểu muội em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình. ◎Như: thứ tiểu dân trực ngôn xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, tiểu điếm cửa tiệm của tôi, tiểu nhi con trai tôi, cháu nó.
♦ (Hình) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. ◎Như: tiểu Vương em Vương, tiểu lão đệ lão đệ ta.
♦ (Danh) Kẻ xấu ác, hại người. ◇Hán Thư : Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập , (Cung Toại truyện ) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.
♦ (Danh) Trẻ nhỏ. ◎Như: nhất gia lão tiểu người lớn trẻ nhỏ trong nhà.
♦ (Danh) Nàng hầu, thiếp. ◇Thang Hiển Tổ : Thường hữu thú tiểu chi ý (Mẫu đan đình ) Thường có ý định cưới vợ lẽ.
♦ (Động) Khinh thường. ◎Như: vị miễn tiểu thị chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
♦ (Phó) Một chút, một lát, tạm. ◎Như: tiểu trú sổ nhật ở tạm vài ngày.
1. [大同小異] đại đồng tiểu dị 2. [褊小] biển tiểu 3. [家小] gia tiểu 4. [老小] lão tiểu 5. [最小公倍數] tối tiểu công bội số 6. [卑小] ti tiểu 7. [小童] tiểu đồng 8. [小旦] tiểu đán 9. [小吃] tiểu cật 10. [小學] tiểu học 11. [小喫] tiểu khiết 12. [小字] tiểu tự 13. [小心] tiểu tâm 14. [小姐] tiểu thư 15. [小說] tiểu thuyết 16. [小前提] tiểu tiền đề 17. [小小] tiểu tiểu 18. [出小恭] xuất tiểu cung