Bộ 44 尸 thi [6, 9] U+5C4E
Show stroke order thỉ, hi
 shǐ,  xī
♦ (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh : Thỉ niệu xú xứ 尿 (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chỗ cứt đái hôi thối.
♦ (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: nhãn thỉ ghèn mắt, nhĩ thỉ ráy tai.
♦ (Hình) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: thỉ đản thằng ngu ngốc, thỉ kì tay đánh cờ hạng bét.
♦ Một âm là hi. (Động) § Xem điện hi 殿.
1. [殿屎] điện hi