Bộ 44 尸 thi [7, 10] U+5C55
Show stroke order triển
 zhǎn
♦ (Động) Chuyển động. ◇Tây du kí 西: Tu du gian, na mã đả cá triển thân, tức thối liễu mao bì , , 退 (Đệ bách hồi) Trong chốc lát, con ngựa đó chuyển mình, biến hết lông bờm.
♦ (Động) Duỗi, giãn ra. ◇Trang Tử : Đạo Chích đại nộ, lưỡng triển kì túc, án kiếm sân mục , , (Đạo Chích ) Đạo Chích cả giận, duỗi hai chân, cầm gươm, gườm mắt.
♦ (Động) Mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại. ◎Như: phát triển mở mang rộng lớn lên
♦ (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: triển kì kéo dài kì hạn.
♦ (Động) Thi hành, thật thi. ◇Thang Hiển Tổ : Trạch nhật triển lễ (Mẫu đan đình ) Chọn ngày làm lễ.
♦ (Động) Xem xét. ◇Chu Lễ : Đại tế tự, triển hi sinh , (Xuân quan , Tứ sư ) Khi tế tự lớn, xem xét những con muông sinh dùng vào cuộc lễ.
♦ (Động) Bày ra, trưng bày. ◎Như: triển lãm bày ra cho xem.
♦ (Động) Ghi chép. ◇Chu Lễ : Triển kì công tự (Thiên quan , Nội tể ) Ghi chép công nghiệp.
♦ (Động) Tiêm nhiễm. § Thông triêm .
♦ (Động) Thăm. ◎Như: triển mộ viếng thăm mộ.
♦ (Danh) Họ Triển.
1. [發展] phát triển 2. [進展] tiến triển 3. [展現] triển hiện 4. [展開] triển khai