Bộ 46 山 sơn [5, 8] U+5CA1
岡
cương冈
gāng
♦ (Danh) Đỉnh núi, sơn lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Huyền Đức dẫn Quan, Trương túng mã thượng cao cương vọng chi 玄德引關,
張縱馬上高岡望之 (Đệ nhất hồi
第一回) Huyền Đức dẫn Quan (Vũ) và Trương (Phi) phóng ngựa lên ngọn núi cao trông ra xa.
1.
[崑岡] côn cương 2.
[梵蒂岡] phạm đế cương