Bộ 46 山 sơn [5, 8] U+5CA9
Show stroke order nham
 yán
♦ (Danh) § Cũng như nham . ◎Như: nham đỗng hang núi.
♦ (Danh) Chất quặng lẫn cả đá cát làm thành vỏ địa cầu. § Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham , do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham .
1. [噴出岩] phún xuất nham