Bộ 46 山 sơn [8, 11] U+5D1B
Show stroke order quật
 jué
♦ (Động) Trổi lên, đột xuất. ◎Như: quật khởi : (1) Hưng khởi. ◎Như: tha dĩ tê lợi đích bút phong, quật khởi ư văn đàn , với ngọn bút sắc bén của mình, ông đã nổi bật trên văn đàn. (2) Nổi lên, nhô lên. ◎Như: nhất vọng vô tế đích bình nguyên thượng quật khởi kỉ tọa tiểu san trên đồng bằng bao la nổi lên mấy chòm núi nhỏ.