Bộ 46 山 sơn [8, 11] U+5D26
Show stroke order yêm
 yān
♦ (Danh) § Xem yêm tư .
♦ (Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : San yêm nội hựu hữu lưỡng quân tràng xuất (Đệ thất thập lục hồi) Trong núi lại có hai cánh quân xông ra.
♦ (Danh) Lượng từ: mảnh, miếng, phiến, khối.
1. [崦嵫] yêm tư