Bộ 46 山 sơn [9, 12] U+5D50
Show stroke order lam
 lán
♦ (Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: lam khí khí núi.
♦ (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: Khả Lam tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).