Bộ 46 山 sơn [18, 21] U+5DCD
Show stroke order nguy
 wēi,  wéi
♦ (Hình) Cao lớn, đồ sộ. ◎Như: nguy nguy hồ duy thiên vi đại lồng lộng vậy, chỉ trời là lớn.
1. [巍巍] nguy nguy