Bộ 46 山 sơn [18, 21] U+5DD4
Show stroke order điên
 diān
♦ (Danh) Đỉnh núi. ◇Phù sanh lục kí : Dư diệc hứng phát, phấn dũng đăng kì điên, giác Tây Hồ như kính, Hàng thành như hoàn, Tiền Đường giang như đái, cực mục khả sổ bách lí , , 西, , , (Lãng du kí khoái ) Tôi cũng cao hứng, hăng hái leo lên tới đỉnh, thấy Tây Hồ như một tấm gương, Hàng Châu một hòn, sông Tiền Đường một dải, vút mắt xa vài trăm dặm.
♦ (Danh) Đầu.
♦ (Danh) Phiếm chỉ đỉnh đầu của vật thể: chóp, ngọn, đỉnh, v.v. ◇Đào Tiềm : Cẩu phệ thâm hạng trung, Kê minh tang thụ điên , (Quy viên điền cư ).
♦ (Hình) Cao hơn hết. ◎Như: điên phong đỉnh núi cao nhất.
♦ § Thông điên . ◎Như: điên mạt từ đầu tới cuối. § Cũng như điên mạt