Bộ 46 山 sơn [20, 23] U+5DD8
Show stroke order nghiễn
 yǎn
♦ (Danh) Núi, đỉnh núi. ◇Nguyễn Trãi : Khuê bích thiên trùng khai điệp nghiễn (Hí đề ) Núi non trùng điệp giăng ra như nghìn lớp ngọc khuê ngọc bích.
♦ (Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
♦ (Hình) Cao và hiểm trở.