Bộ 50 巾 cân [11, 14] U+5E55
Show stroke order mạc, mán, mô
 mù,  màn,  mò
♦ (Danh) Màn. ◇Lí Hạ : Tây phong la mạc sanh thúy ba, Duyên hoa tiếu thiếp tần thanh nga 西, (Dạ tọa ngâm ). § Màn treo bên cạnh gọi là duy , treo ở trên gọi là mạc .
♦ (Danh) Vải để che. ◇Nghi lễ : Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại (Sính lễ ).
♦ (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇Đỗ Phủ : Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu , (Hậu xuất tái ).
♦ (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎Như: yên mạc màn sương, dạ mạc màn đêm.
♦ (Danh) Gọi tắt của mạc phủ . § Chỉ phủ thự của tướng soái.
♦ (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
♦ (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở mạc phủ .
♦ (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎Như: ngân mạc màn bạc.
♦ (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
♦ (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
♦ (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎Như: tam mạc lục tràng màn ba cảnh sáu.
♦ (Danh) Sa mạc. § Thông mạc .
♦ (Danh) Họ Mạc.
♦ (Động) Che phủ. ◇Tân Đường Thư : Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ , , (Tào Hoa truyện ).
♦ (Động) Trùm lấp. ◇Dữu Tín : Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu , (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh ).
♦ Một âm là mán. (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇Hán Thư : Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện , , (Tây vực truyện 西, Kế Tân quốc ).
♦ Một âm là . (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông .
1. [閉幕] bế mạc 2. [開幕] khai mạc 3. [幕僚] mạc liêu 4. [幕府] mạc phủ 5. [內幕] nội mạc 6. [字幕] tự mạc