Bộ 50 巾 cân [12, 15] U+5E5F
Show stroke order
 zhì
♦ (Danh) Cờ, tinh kì. ◇Sử Kí : Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.
♦ (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Hậu Hán Thư : Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí (Ngu Hủ truyện ) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.
1. [拔幟易幟] bạt xí dịch xí 2. [旗幟] kì xí