Bộ 50 巾 cân [12, 15] U+5E62
Show stroke order tràng
 chuáng,  zhuàng
♦ (Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa.
♦ (Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ. ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là kinh tràng , khắc vào cột đá gọi là thạch tràng .
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. ◎Như nhất tràng phòng tử một căn phòng.
1. [幢幡] tràng phiên