Bộ 53 广 nghiễm [5, 8] U+5E96 庖 bào páo ♦ (Danh) Bếp, nhà bếp. ♦ (Danh) Người làm bếp, đầu bếp. ◎Như: bào đinh庖丁 người đầu bếp, danh bào名庖 người đầu bếp danh tiếng. ♦ (Danh) Gọi tắt của Bào Hi thị庖羲氏. ♦ (Động) Nấu nướng.1. [庖丁] bào đinh2. [庖正] bào chánh3. [庖人] bào nhân4. [庖廚] bào trù